Thứ ba, Tháng mười hai 9, 2025
HomeĐời Sống407 chủ xe có biển số sau nhanh chóng nộp phạt nguội...

407 chủ xe có biển số sau nhanh chóng nộp phạt nguội theo Nghị định 168

Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Bắc Ninh thông báo, trong tuần từ ngày  30/11 đến 07/12/2025 đã phát hiện 407 trường hợp vi phạm trật tự an toàn giao thông qua hệ thống camera giám sát giao thông và phương tiện thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ. Danh sách cụ thể như sau:

I. Ô TÔ (329 trường hợp)

1. Vượt đèn đỏ: 41 trường hợp

99B-082.88; 29K-068.84; 30H-524.20; 99A-280.22; 98A-479.57; 12A-017.80; 30L-021.85; 99A-761.26; 99A-457.14; 14C-395.34; 98A-012.13; 21H-019.98; 89H-095.64; 89A-128.72. 30G-008.43; 98A-850.29; 51A-252.68; 98A-272.39; 29A-574.57; 30A-280.18; 98C-233.74; 30H-273.36; 98A-861.09; 18A-311.46; 98A-081.58; 21A-048.20; 98A-198.14; 98A-703.60; 98C-359.62; 98C-252.63; 99A-507.22; 98B-148.90; 98C-313.93; 98B-108.40; 98A-811.98; 98C-152.39; 30E-553.55; 98H-042.00; 98C-263.64; 98C-281.37; 29A-000.41

2. Quay đầu tại phần đường dành cho người đi bộ: 01 trường hợp

30L-383.06

3. Không chấp hành vạch kẻ đường: 71 trường hợp

99C-138.85; 98A-962.80; 99C-200.64; 99A-891.52; 98H-079.32; 98A-801.56; 99A-235.94; 98A-725.82; 99A-904.83; 99A-786.07; 99E-008.56; 99A-255.51; 99B-102.76; 30K-977.89; 99A-735.79; 99A-359.35; 78H-031.98; 99C-308.09; 30K-509.44; 30G-599.72; 99A-735.47; 99A-731.09; 99C-288.37; 98H-053.36; 29A-796.81; 30F-268.82; 12H-044.45; 30F-248.84; 30M-108.10; 29B-628.86; 20A-808.99; 30M-768.76; 99A-408.37; 99A-795.06; 99H-067.55; 98A-402.22; 99A-490.04. 98A-081.80; 98A-828.38; 30M-133.63; 98A-600.30; 98A-668.26; 15K-522.60; 98A-926.85; 98A-001.22; 35A-336.29; 98A-586.46; 99A-586.91; 98C-144.91; 98A-460.57; 98C-356.83; 30H-956.15; 98A-157.20; 98A-296.48; 98C-353.94; 98A-235.94; 98D-009.58; 30A-001.92; 98A-100.73; 98A-514.67; 98B-073.05; 98A-129.83; 98A-408.66; 30L-428.69; 98A-238.97; 98B-040.32; 98A-516.57; 98A-577.59; 98H-081.50; 98C-193.08; 98C-221.66;

4. Chạy quá tốc độ quy định: 182 trường hợp

15K-303.41; 18A-535.16; 18C-120.10; 20A 452.13; 20D-012.37; 88A-805.57; 98A -112.97; 98A -176.11; 98A -338.05; 98A-383.05; 98A 515.01; 98A-209.97; 98C -149.60; 98C 187.57; 98C- 205.14; 98G- 004.71; 99A- 27268; 99A -775.32; 99A- 852.16; 99B -099.55; 99C -138.52; 99LD- 016.55; 12A-159.16; 12C-111.60; 21A-236.64; 24A-168.56; 34C-005.42; 98A-314.56; 98A-574.26; 98A-618.72; 98A-854.08; 98C-226.62; 98C-303.28; 99A-557.11; 99A-636.26; 99A-748.26; 99A-914.18; 99B-066.44; 11A-033.07; 18C-045.42; 30B-027.22; 30H-163.82; 30H-276.42; 37R-047.76; 98A-578.05; 98LD-010.83; 99A-532.98; 99A-538.37; 89A-813.28; 29A-798.23; 29H-531.19; 34F-012.65; 99A-624.52; 29H-908.99; 29A-954.12; 89C-305.31; 30B-135.09; 29K-072.58; 99A-680.06; 30K-041.27; 30G-031.23; 29H-719.13; 99C-306.94; 99H-072.32; 50LD-161.69; 89C-344.34; 30G-585.68; 99A-924.24; 29H-251.44; 99B-023.00; 30K-769.23; 99A-658.62; 99A-950.16; 29K-277.32; 99A-383.46; 30F-816.94; 30F-270.00; 29H-560.40; 30L-679.16; 30L-612.95; 17A-252.13; 30M-012.98; 18A-476.11; 88C-143.56; 29H-081.63; 30G-586.33; 30F-387.50; 99A-797.91; 30E-356.13; 99A-339.37; 30L-413.15; 29K-083.35; 30H-315.32; 30G-021.77; 30H-624.08; 30K-282.45; 99A-517.24; 29H-729.59; 89LD00421; 99H-026.08; 29K-104.92; 30M-398.43; 30L-193.01; 30A-028.04; 99A-726.19; 29K-105.94; 30A-935.26; 15C-073.55; 29H-068.15; 29E-399.28; 29E-497.54; 30E-110.65; 99A-650.54; 30G-633.18; 30F-541.94; 30M-449.63; 30L-548.53; 29H-137.76; 99A-853.33; 89C-334.50; 99A-889.40; 30H-961.06; 30K-279.88; 99H-065.32; 30G-861.75; 30F-892.82; 30F-269.11; 30B-102.42; 30K-196.59; 34A-392.62; 30L-878.06; 30F-095.05; 30G-253.67; 30F-763.39; 30M-466.47; 30G-133.64; 30L-490.94; 15C-354.30; 99E-012.47; 30A-174.42; 30G-809.47; 89C-223.13; 21H-019.45; 30G-370.75; 30L-312.00; 14A-498.10; 99A-491.08; 30H-680.23; 99H-057.76; 30A-920.80; 99A-852.55; 88A-083.20; 99A-366.97; 98A-414.25; 89C-139.96; 29D-121.92; 30A-267.01; 29D-518.07; 34F-006.34; 88A-279.52; 29K-113.14; 30K-330.81; 89A-638.37; 30E-064.18; 18A-546.24; 29H-047.46; 98A – 70338; 89A-616.72; 98A-717.40; 29A-612.08; 30H-873.29; 29H-439.90; 21A-164.49; 30L-489.29; 37K-258.18; 30M-130.07; 30E-682.27; 30H-824.08; 30F-245.02; 89H-070.10; 89A-666.75; 37K-267.39.

5. Rẽ trái tại nơi có biển cấm rẽ trái: 22 trường hợp

29D-025.86; 30A-135.89; 12C-074.46; 98A-297.65; 98A-240.12; 98C-106.67; 98B-151.84; 12C-074.46; 14C-359.17; 99C-240.28; 51A-934.54; 98C-240.28; 18A-108.16; 98A-886.87; 98A-258.14; 12C-074.46; 30L-015.31; 98A-585.68; 12C-074.46; 98C-310.03; 98A-584.97; 99A-650.39;

6. Dừng xe dưới gầm cầu vượt: 12 trường hợp

98A-814.59; 98A-534.61; 29E-479.14; 99B-157.58; 30M-729.74; 98C-086.15; 12A-258.13; 49B-016.97; 34A-543.32; 12A-106.63; 30L-751.19; 98H-006.20

407 chủ xe có biển số sau nhanh chóng nộp phạt nguội theo Nghị định 168- Ảnh 1.

Xe ô tô vượt đèn đỏ. Ảnh: Phòng CSGT Công an tỉnh Bắc Ninh

II. MÔ TÔ (78 trường hợp)

1. Chạy quá tốc độ: 18 trường hợp

26AM-018.23; 12AA-001.03; 12H1-490.24; 29B2-113.71; 98B1-839.61; 98B3-084.84; 99E1-376.78; 99G1-097.71; 11AM-028.04; 11V1-031.88; 17B7-388.02; 21D1-213.54; 24V1-277.16; 36AD-603.55; 36M1-269.56; 98F1-283.25; 98K1-233.11; 98K1-368.86.

2. Vượt đèn đỏ: 60 trường hợp

98G1-155.57; 98AC-056.03; 98B3-745.09; 98B3-360.99; 98B1-919.94; 29D1-309.39; 98B3-979.59; 98B2-930.18; 98B3-584.07; 98B2-026.45; 99AA-613.52; 99AA-970.82; 98B2-695.64; 98D1-862.98; 98AA-114.20; 98B3-731.65; 98B3-104.75; 98B3-948.37; 98B1-590.88; 98B3-666.08; 98B3-248.55; 98D1-332.25; 36G1-101.46; 99AA-989.01; 98AE-037.04; 99AA-830.06; 98K1-176.41; 98K1-283.91; 98B1-966.92; 98M1-232.34; 98AA-288.04; 98B3-433.76; 98E1-576.63; 98B3-281.09; 98B2-449.65; 99K1-405.70; 98AA-306.63; 98B2-166.70; 98B3-391.71; 98MÐ1-159.38; 98B3-169.37; 98B3-383.61; 98AH-081.50; 99AA-970.82; 36AC-662.12; 99AA-005.94; 98B1-263.66; 98B1-969.10; 98B2-574.26; 98B3-544.98; 98AA-115.45; 98B3-430.24; 98K1-106.75; 98B3-911.78; 99G1-593.88; 98B2-875.03; 98B2-148.33; 98AA-328.45; 98B2-594.19; 98B1-414.98

407 chủ xe có biển số sau nhanh chóng nộp phạt nguội theo Nghị định 168- Ảnh 2.

Xe máy vượt đèn đỏ. Ảnh: Phòng CSGT Công an tỉnh Bắc Ninh

Để tra cứu phương tiện vi phạm, người dân có thể thực hiện theo các cách dưới đây:

– Tra cứu trên website chính thức của Cục Cảnh sát Giao thông: 

Bước 1: Truy cập: https://www.csgt.vn/tra-cuu-phuong-tien-vi-pham.html

Bước 2: Nhập biển số xe, chọn loại phương tiện, nhập mã captcha → bấm Tra cứu.

Bước 3: Nếu có vi phạm sẽ hiện thời gian, địa điểm, lỗi, đơn vị xử lý.

– Tải ứng dụng VNeTraffic – ứng dụng giao thông do Bộ Công an quản lý để kiểm tra thông tin vi phạm hoặc gửi phản ánh trực tiếp đến cơ quan chức năng.

Bước 1: Tải ứng dụng trên Google Play / App Store.

Bước 2: Đăng nhập bằng CCCD gắn chip hoặc số điện thoại.

Bước 3: Vào mục “Tra cứu vi phạm”, nhập biển số xe để xem vi phạm.

Nguồn: https://kenh14.vn/407-chu-xe-co-bien-so-sau-nhanh-chong-nop-phat-nguoi-theo-nghi-dinh-168-215251209122444035.chn

Kenh14 Logo

Hello Mình là Cải

Theo dõi
Thông báo của
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tin Nóng Hôm Nay