
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh (D14)
Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật, tiếng Anh (X78)
Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật, tiếng Anh (X25)
Ngữ văn, tiếng Anh, Toán (D01)
Ngữ văn, tiếng Anh, Lịch sử (D14)
Ngữ văn, tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật( X78) (hoặc Ngữ văn, tiếng Anh, Giáo dục công dân D66)
Ngữ văn, tiếng Anh, Địa lý (D15)
Chọn 2 môn chung: Ngữ Văn, tiếng Anh
Bỏ tổ hợp X25
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01: tiếng Anh, D03: tiếng Pháp, D06: tiếng Nhật)
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật (X01)
Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Ngoại ngữ (X25: tiếng Anh, X33: tiếng Pháp, X45: tiếng Nhật)
Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Ngoại ngữ (X78: tiếng Anh, X86: tiếng Pháp, X98: tiếng Nhật)
7. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Toán (D01: tiếng Anh, D03: tiếng Pháp, D04: tiếng Trung, D06: tiếng Nhật)
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục kinh tế và pháp luật (X78: tiếng Anh, X86: tiếng Pháp, X90: tiếng Trung, X98: tiếng Nhật) (D66, D69, D70, D71)
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Vật lý (D11: tiếng Anh, D53: tiếng Nhật, D54: tiếng Pháp, D55: tiếng Trung);4. Ngữ văn, Ngoại ngữ, Hóa học (D12: tiếng Anh, D48: tiếng Nhật, D49: tiếng Pháp, D50: tiếng Trung)
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Lịch sử (D14: tiếng Anh, D63: tiếng Nhật, D64: tiếng Pháp, D65: tiếng Trung);
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Địa lý (D15: tiếng Anh, D43: tiếng Nhật, D44: tiếng Pháp, D45: tiếng Trung).
Chọn 2 môn chung: Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Nhật);
Bỏ tổ hợp A00, A01, X01, X25, X33, X45, C00
Bổ sung tổ hợp D04, X90, D11, D53, D54, D55, D12, D48, D49, D50, D14, D63, D64, D65, D15, D43, D44, D45
Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật (X01)
Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật, tiếng Anh (X25)
Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật, tiếng Anh (X78)
Ngữ văn, tiếng Anh, Vật lí (D11)
Ngữ Văn, tiếng Anh, Toán (D01)
Ngữ văn, tiếng Anh, Giáo dục Kinh tế và pháp luật (X78 (hoặc D66: Ngữ Văn, tiếng Anh, Giáo dục công dân)
Ngữ văn, tiếng Anh, Hóa học (D12)
Chọn 2 môn chung: Ngữ văn, Tiếng Anh;-
Bỏ tổ hợp A01, X01, X25
Bổ sung tổ hợp D11, D12
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)
Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật (X01)
Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật, tiếng Anh (X25)
Toán,Tiếng Anh, Vật lý (A01)
Toán, tiếng Anh, Hóa học (D07);
Toán, tiếng Anh, Ngữ Văn (D01)
Toán, tiếng Anh, Giáo dục Kinh tế và pháp luật (X25) (hoặc D84 Toán, tiếng Anh, Giáo dục công dân)
Toán, tiếng Anh, Tin học (X26)
Chọn 2 môn chung: Toán, Tiếng Anh
Bỏ tổ hợp A00, X01
Bổ sung tổ hợp X26
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)
Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật (X01)
Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật, tiếng Anh (X25)
Toán, tiếng Anh, Vật lý (A01)
Toán, tiếng Anh, Hóa học (D07)
Toán, tiếng Anh, Ngữ Văn (D01)
Toán, tiếng Anh, Giáo dục Kinh tế và pháp luật X25 (hoặc D84 Toán, tiếng Anh, Giáo dục công dân)
Toán, tiếng Anh, Tin học (X26)
Chọn 2 môn chung: Toán, Tiếng Anh
Bỏ tổ hợp A00, X01
Bổ sung tổ hợp X26
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)
Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật (X01)
Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật, tiếng Anh (X25)
Toán, tiếng Anh, Vật lý (A01)
Toán, tiếng Anh, Hóa học (D07)
Toán, tiếng Anh, Ngữ Văn (D01)
Toán, tiếng Anh, Giáo dục Kinh tế và pháp luật X25 (hoặc D84 Toán, tiếng Anh, Giáo dục công dân)
Toán, tiếng Anh, Tin học (X26)
Chọn 2 môn chung: Toán, Tiếng Anh
Bỏ tổ hợp A00, X01
Bổ sung tổ hợp X26
Nguồn: https://vnexpress.net/dai-hoc-luat-tp-hcm-du-kien-bo-khoi-c00-a00-4998576.html

