Thứ năm, Tháng Một 23, 2025
HomeGiáo DụcLịch nghỉ Tết Ất Tỵ của hơn 100 đại học

Lịch nghỉ Tết Ất Tỵ của hơn 100 đại học

Lich nghi Tet At Ty cua hon 100 dai hoc

TT Trường Thời gian nghỉ Số ngày 1 Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội 25/1-2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) 9 2 Đại học Sư phạm Hà Nội 20/1-2/2 (21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) 14 3 Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội 4 Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội 5 Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội 6 Đại học Kiến trúc Hà Nội 7 Đại học Y Dược Hải Phòng 8 Đại học Vinh (Nghệ An) 9 Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP HCM 10 Đại học Ngoại ngữ và Tin học TP HCM 11 Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng 12 Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng 13 Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn, Đại học Đà Nẵng 14 Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng 15 Trường Y Dược, Đại học Đà Nẵng 16 Đại học Bách khoa Hà Nội 27/1-9/2 (28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) 14 17 Đại học Y Hà Nội 18 Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội 19 Đại học Mỹ thuật Công nghiệp 20 Đại học Thăng Long 21 Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP HCM 22 Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia TP HCM 23 Đại học An Giang, Đại học Quốc gia TP HCM 24 Đại học Nguyễn Tất Thành 25 Đại học Quốc tế Hồng Bàng 26 Đại học Nguyễn Trãi 27 Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên 28 Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên 29 Đại học Thương mại 22/1-4/2 (23 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng) 14 30 Đại học Công đoàn 31 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội 32 Đại học Duy Tân (Đà Nẵng) 33 Đại học Công nghiệp Hà Nội 23/1-5/2 (24 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng) 14 34 Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP HCM 35 Đại học Kinh tế TP HCM 36 Đại học Quản lý và Công nghệ TP HCM (UMT) 37 Đại học Văn Hiến 38 Đại học Hoa Sen 22/1-5/2 (23 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng) 15 39 Đại học Hà Nội 24/1-7/2 (25 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng) 15 40 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP HCM 26/1-9/2 (17 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) 15 41 Đại học Tài chính – Marketing 25/1-9/2 (16 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) 16 42 Đại học Việt – Đức 43 Đại học Đại Nam 44 Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật, Đại học Quốc gia Hà Nội 18/1-2/2 (19 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) 16 45 Trường Du lịch, Đại học Huế 46 Học viện Chính sách và Phát triển 23/1-9/2 (24 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) 18 47 Đại học Đông Á (Đà Nẵng) 48 Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM 20/1-7/2 (21 tháng Chạp đến 10 tháng Giêng) 19 49 Đại học Y Dược TP HCM 50 Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 51 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 22/1-9/2 (23 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) 19 52 Đại học Kinh tế, Đại học Huế 53 Học viện Tài chính 54 Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 20/1-8/2 (21 tháng Chạp đến 11 tháng Giêng) 20 55 Đại học Gia Định 56 Đại học Sài Gòn 57 Đại học Nha Trang 58 Đại học Đồng Nai 59 Đại học Thể dục Thể thao TP HCM 60 Đại học Quốc tế Sài Gòn 61 Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp 22/1-10/2 (23 tháng Chạp đến 13 tháng Giêng) 20 62 Đại học Sư phạm kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng 13/1-2/2 (14 tháng Chạp đến 5 tháng Giêng) 21 63 Đại học Ngoại thương 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) 21 64 Đại học Kinh tế quốc dân 65 Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội 66 Đại học Hàng hải Việt Nam 67 Đại học Điện lực 68 Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) 69 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 70 Đại học Dược Hà Nội 71 Đại học Kiểm sát Hà Nội 72 Học viện Toà án 73 Học viện Phụ nữ Việt Nam 74 Đại học Lao động – Xã hội cơ sở TP HCM 75 Đại học Phenikaa 76 Đại học Thuỷ lợi 77 Đại học Giao thông vận tải 78 Học viện Ngân hàng 79 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 80 Đại học Tôn Đức Thắng 81 Đại học Ngân hàng TP HCM 82 Đại học Văn Lang 83 Đại học Mở TP HCM 84 Đại học Kiến trúc TP HCM 85 Đại học Công nghệ TP HCM (HUTECH) 86 Đại học Giao thông Vận tải TP HCM 87 Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (UTM) 88 Học viện Hàng không Việt Nam 89 Đại học Quy Nhơn 90 Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên 91 Đại học Mỏ – Địa chất 92 Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 93 Đại học Sư phạm, Đại học Huế 94 Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế 95 Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia TP HCM 27/1-16/2 (28 tháng Chạp đến 19 tháng Giêng) 21 96 Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM 19/1-9/2 (20 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) 22 97 Đại học Hùng Vương TP HCM 98 Đại học Công nghiệp TP HCM 20/1-11/2 (21 tháng Chạp đến 14 tháng Giêng) 23 99 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 18/1-9/2 (19 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) 23 100 Học viện Cán bộ TP HCM 101 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – 11/1-3/2 (12 tháng Chạp đến 6 tháng Giêng) 17-24 – 18/1-3/2 (19 tháng Chạp đến 6 tháng Giêng) 102 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 21/1-16/2 (22 tháng Chạp đến 19 tháng Giêng) 27 103 Đại học Công thương TP HCM 20/1-16/2 (21 tháng Chạp đến 19 tháng Giêng) 28 104 Đại học Nông Lâm TP HCM 105 Đại học Luật TP HCM 18/1-16/2 (19 tháng Chạp đến 19 tháng Giêng) 30 106 Đại học Lạc Hồng – 28/12-10/2 (28 tháng 11 đến 13 tháng Giêng)
– 4/1-10/2 (sinh viên năm thứ nhất) 38-45

Nguồn: https://vnexpress.net/lich-nghi-tet-at-ty-cua-hon-100-dai-hoc-4834878.html

VnExpress Logo

Hello Mình là Cải

Theo dõi
Thông báo của
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tin Nóng Hôm Nay